CHƯƠNG TRÌNH HỌC NGHỀ – THỰC TẬP TẠI ÚC (VISA 500) MẦM NON

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC NGHỀ – THỰC TẬP TẠI ÚC (VISA...

GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CHƯƠNG TRÌNH HỌC NGHỀ – THỰC TẬP TẠI ÚC (VISA 500)

MẦM NON

 

1. TỔNG QUAN VỀ NGÀNH HỌC:

Đối với chương trình học nghề Early Childhood Education – Giáo dục Mầm non tại Úc, học viên sẽ tham gia học nghề và nhận các bằng cấp chuyên nghiệp (Certificate, Diploma) sau khoảng thời gian 2.25 năm học tập tại Úc.

Đây là chuyên ngành chịu trách nhiệm duy trì môi trường an lành, an toàn và yêu thương cho trẻ em cũng như thiết kế và triển khai chương trình giáo dục và chăm sóc cho thế hệ đầu đời. Early Childhood Education sẽ giáo dục và chăm sóc các bé từ lúc mới chào đời (1 tháng) cho đến khi bé 5 tuổi.

Học viên sẽ tham gia học 20h/tuần tại trường, và thực tập 160 giờ – 320 giờ theo yêu cầu để hoàn thành chương trình học và nhận bằng.

Các công việc sau khi tốt nghiệp là giáo viên giữ trẻ, nhân viên giữ trẻ, nhà trẻ, nhà giáo dục mầm non (educator), quản lý trung tâm chăm sóc trẻ em.

2. ĐIỀU KIỆN ĐỂ THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH:

ĐIỀU KIỆN 

MÔ TẢ

Độ tuổi

18 – 28 tuổi

Học vấn

  • Tốt nghiệp THPT trở lên 
  • Trình độ tiếng Anh: PTE 42/IELTS 5.5 
  • Học lực:  
  • Điểm trung bình 3 năm THPT đạt tối thiểu 6.5 và không có  năm nào dưới 6.5
  • Không bị lưu ban 
  • Riêng đối với học viên hộ khẩu tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh,  Quảng Bình, Thanh Hóa, Hải Dương, Hải Phòng cần đạt  điểm trung bình THPT tối thiểu 7.0 trở lên (năm lớp 11,  12) 
  • Hạnh kiểm:  
  • Tốt, không có quá 2 học kỳ Hạnh kiểm khá 
  • Số buổi nghỉ học không quá 15 buổi/3 năm

Lý lịch tư pháp

– Không vi phạm pháp luật 

– Không có tiền án, tiền sự 

– Không có người thân bất hợp pháp tại Úc 

Lịch sử hộ chiếu

Chưa từng bị từ chối Visa Úc trước đó.

Sức khỏe

Sức khỏe tốt, chăm chỉ, chịu khó, không mắc các bệnh truyền  nhiễm như: Viêm gan A, B, C, HIV, giang mai, lao phổi,  không thuộc diện cấm xuất cảnh, nhập cảnh.

Cam kết tại Úc

Ứng viên khi tham gia chương trình được yêu cầu phải cam  kết học tập tại trường và duy trì việc học theo quy định, không  được bỏ trốn hoặc bất hợp pháp tại Úc => ký cam kết bằng  biên bản tại văn phòng Công chứng. 

3. GIÁ TRỊ CHƯƠNG TRÌNH

I

GIÁO DỤC VÀ BẰNG CẤP

– 

Được đào tạo tiếng Anh và đạt chứng chỉ quốc tế (PTE)

– 

Được đào tạo, trang bị các kiến thức liên quan đến chuyên ngành đăng ký trước khi xuất cảnh

– 

Được đào tạo và nhận các chứng chỉ, bằng cấp nguyên khóa học: Certificate III in Early Childhood Education and Care, Diploma of Early Childhood Education and Care sau 2.25 năm học tập tại Úc.

II 

CHI PHÍ ĐẦU TƯ THẤP

– 

Chi phí đầu tư ban đầu không quá cao, phù hợp với đại đa số gia đình

– 

Học phí chuyên ngành Mầm non tại Úc khoảng 10.000AUD/năm  (~160.000.000VNĐ)

– 

Được tài trợ 50% học phí năm đầu, tương đương 2 học kỳ đầu tiên tại Úc

– 

Học viên được đóng học phí theo tháng hoặc 3 tháng/lần, giảm áp lực tài chính. Học viên bắt đầu đóng học phí sau 6 tháng học tập tại Úc.

III

NÂNG CẤP KINH NGHIỆM VÀ TAY NGHỀ

– 

Học viên được làm thêm 24h/tuần trong thời gian học và toàn thời gian trong kỳ nghỉ.

– 

Học viên có cơ hội thực tập có hưởng lương trong suốt quá trình học, giúp trang trải phần sinh hoạt phí hằng ngày => thời gian thực tập này không thay thế cho quy định được làm thêm 24h/tuần. Mức lương cho vị trí educator trung bình $24/giờ.

Học viên thực tập tại các cơ sở, doanh nghiệp đúng ngành, giúp sinh viên có kinh nghiệm thực tiễn, trải nghiệm môi trường làm việc chuyên nghiệp và cải thiện kỹ năng tiếng Anh. Yêu cầu thời gian thực tập: 160 giờ đối với chương trình học Certificate III và 320 giờ đối với chương trình học Diploma.

– 

20-30% học viên học lý thuyết tại trường, 70-80% thời lượng dành cho thực hành nên sinh viên có nhiều kinh nghiệm làm việc thực tế.

IV

CƠ HỘI SAU TỐT NGHIỆP

– 

Được chuyển đổi visa 485, cho phép học viên được làm việc toàn thời gian trong vòng 2 năm sau tốt nghiệp.

– 

Được chuyển tiếp lên Đại học (1 năm – 1.5 năm) sau khi hoàn thành Diploma tại Úc.

 

4. ĐỊA ĐIỂM HỌC TẬP & HỌC PHÍ 

Học phí cụ thể (dự kiến) dưới đây tùy thuộc vào trường học, áp dụng cho năm học  2023 – 2024. 

STT

ĐỊA ĐIỂM

KHÓA HỌC

TỔNG HỌC PHÍ

HỌC PHÍ SAU KHI ĐƯỢC TÀI TRỢ

1

Sydney

  • Certificate III in Early Childhood Education and Care

12,000AUD

5,200AUD

2. Diploma of Early Childhood Education and Care

13,000AUD

11,700AUD

(Chỉ áp dụng đối với học viên có thái độ và tinh thần học tập tốt)

 

5. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC TẬP:

 

  • Certificate III in Early Childhood Education and Care
  • Support inclusion and diversity – Hỗ trợ tinh thần hoà nhập trong môi trường đa dạng.
  • Support children’s health, safety and wellbeing – Hỗ trợ chăm sóc sức khoẻ thể chất, tinh thần và sự an toàn cho trẻ.
  • Nurture babies and toddlers – Nuôi dưỡng trẻ sơ sinh và trẻ nhỏ.
  • Develop positive and respectful relationships with children – Phát triển mối quan hệ tích cực và tôn trọng đối với trẻ em.
  • Use an approved learning framework to guide practice – Sử dụng khung học tập đã được phê duyệt để hướng dẫn thực hành.
  • Support the holistic learning and development of children – Củng cố sự phát triển và khả năng học tập toàn diện của trẻ.
  • Provide experiences to support children’s play and learning – Cung cấp những trải nghiệm thực tiễn để hỗ trợ trẻ em học và chơi hiệu quả.
  • Support children to connect with the natural environment – Kết nối trẻ em với môi trường thiên nhiên.
  • Observe children to inform practice – Quan sát trẻ để thông tin kịp thời.
  • Encourage understanding of Aboriginal and/or Torres Strait Islander peoples’ cultures – Khuyến khích trẻ tìm hiểu về nền văn hoá của người Aboriginal và/hoặc thổ dân vùng đảo Torres Strait.
  • Meet legal and ethical obligations in children’s education and care – Tuân thủ các quy định về pháp luật và đạo đức nghề nghiệp trong ngành mầm non
  • Work effectively in children’s education and care – Làm việc hiệu quả trong ngành mầm non.
  • Identify and report children and young people at risk – Xác định và báo cáo trẻ em và thanh thiếu niên có nguy cơ cao.
  • Provide First Aid in an education and care setting – Thực hiện kỹ thuật sơ cấp cứu trong trường mầm non.
  • Participate in workplace health and safety – Đảm bảo vấn đề an toàn và sức khoẻ lao động.

Elective Units Môn học tự chọn

  • Implement and monitor environmentally sustainable work practices – Thực thi và giám sát các quy trình về lao động bền vững.
  • Work with diverse people – Làm việc hiệu quả với nhiều nhóm đối tượng khác nhau.
  • Diploma of Early Childhood Education and Care
  • Manage team effectiveness – Quản lý hiệu quả làm việc của đội nhóm.
  • Maintain a safe and healthy environment for children – Đảm bảo môi trường khoẻ mạnh và an toàn cho trẻ.
  • Foster holistic early childhood learning, development and wellbeing – Nuôi dưỡng tinh thần, sự phát triển và khả năng học tập toàn diện ở trẻ nhỏ.
  • Nurture creativity in children – Nuôi dưỡng khả năng sáng tạo ở trẻ.
  • Facilitate compliance in a children’s education and care service – Tạo điều kiện cho việc tuân thủ quy định về giáo dục và chăm sóc trẻ.
  • Foster positive and respectful interactions and behaviour in children – Nuôi dưỡng thái độ và sự tương tác tích cực và tôn trọng ở trẻ em.
  • Implement strategies for the inclusion of all children – Định hướng hoà nhập cho trẻ.
  • Analyse information to inform children’s learning – Phân tích thông tin để cập nhật tiến độ học tập của trẻ.
  • Plan and implement children’s education and care curriculum – Lập kế hoạch và thực hiện nội dung giảng dạy và chăm sóc trẻ.
  • Embed environmental responsibility in service operations – Định hướng hoạt động kinh doanh gắn liền trách nhiệm xã hội.
  • Work in partnership with children’s families – Đồng hành cùng gia đình trẻ.
  • Reflect on and improve own professional practice – Đánh giá và nâng cao khả năng chuyên môn của bản thân.

Elective Units Môn tự chọn

  • Use collaborative practices to uphold child protection principles – Phối hợp với các ban ngành trong việc bảo vệ trẻ.
  • Develop and implement policy – Phát triển và thực thi chính sách.
  • Research and apply evidence to practice – Nghiên cứu và áp dụng lý thuyết vào thực tiễn.

6. LỘ TRÌNH THAM GIA CHƯƠNG TRÌNH:

  • Bước 1:
  • Học sinh đăng ký tham gia chương trình và ký  hợp đồng
  • Học sinh được đào tạo khóa tiếng Anh nền                                                                               : 1 tháng
  • Học sinh tham gia khóa đào tạo luyện thi chứng chỉ PTE 42                                                    : 3 – 5 tháng
  • Tham gia khóa đào tạo chương trình nghề song  song với luyện thi PTE                                 : 3 – 5 tháng
  • Bước 2: Tiến hành thủ tục xin thư mời                                                                                      : 2 – 4 tuần
  • Bước 3: Hoàn thiện hồ sơ xin visa nộp bộ Di trú, xét kết quả                                                   : 1 – 3 tháng

TỔNG THỜI GIAN ĐÀO TẠO VÀ HOÀN THIỆN HỒ SƠ NỘP XIN VISA                                   : 5 – 9 tháng

Lưu ý: Khuyến khích học viên học và thi bằng lái xe ô tô trước khi xuất cảnh  sang Úc để tiết kiệm chi phí và thời gian di chuyển, dễ dàng thực tập tại các  doanh nghiệp. 

7. NHỮNG HỖ TRỢ KHÁC:

  • Hỗ trợ nhập cảnh và đưa đón từ sân bay khi học viên đến Úc 
  • Hỗ trợ tìm nơi ở cho học viên phù hợp ngân sách học viên.  
  • Hỗ trợ hướng dẫn khi học viên đi học và thực tập tại Úc 
  • Hỗ trợ luật sư di trú để bảo vệ quyền lợi và gia hạn, chuyển đổi visa tại Úc

8. HỒ SƠ CẦN NỘP:

LOẠI

DOANH MỤC GIẤY TỜ (SCAN TỪ BẢN GỐC VÀ THU 2 BẢN PHOTO CÔNG CHỨNG)

THỜI GIAN NỘP

CÁ NHÂN

1. Hộ chiếu đương đơn 

Nộp ngay khi  ký hợp đồng  chính thức

2. CCCD đương đơn 

3. Sổ hộ khẩu

4. Lý lịch tư pháp số 2 (nộp sau khi có chứng chỉ tiếng Anh)

5. 4 hình 4×6, (nhân thân đi kèm nếu có)  (phông trắng quốc tế, không đeo kính, áo sơ mi trắng, nữ tóc gọn, thấy trán và hai tai) => gửi phòng hồ sơ file gốc hình thẻ

NHÂN THÂN

6. Tờ khai đăng ký tham gia chương trình (khai theo mẫu phía công ty gửi)

7. Giấy tờ đăng ký kết hôn (nếu có)

8. Giấy khai sinh con (nếu có)

HỌC TẬP

9. Bằng tốt nghiệp THPT 

10. Học bạ THPT

11. Bảng điểm, bằng cấp tại các trường CĐ ĐH 

12. Chứng chỉ Tiếng Anh IELTS/PTE (nếu có)

KINH NGHIỆM

13. Giấy tờ xác nhận kinh nghiệm việc làm  (liên quan đến ngành học đăng ký tại Úc) (nếu  có khoảng thời gian trống trên 1 năm)

Nộp khi có

thư mời nhập  học

TÀI CHÍNH

14. Sổ tiết kiệm từ 500tr – 700tr

9. TÀI CHÍNH:

HẠNG MỤC

MÔ TẢ

CHI PHÍ (VNĐ)

CÁC CHI PHÍ HỌC SINH PHẢI NỘP TRONG GÓI DỊCH VỤ

Phí đào tạo chương trình nghề 

Đang cập nhật

Phí dịch thuật, công chứng tài liệu

Phí hoàn thiện hồ sơ xin visa

Phí xin thư mời nhập học

Phí quản lý và hỗ trợ học viên trong suốt thời  gian học viên học tập tại Úc

Phí dịch vụ

CÁC CHI PHÍ PHÁT SINH KHÁC (DỰ KIẾN)

Phí xin visa

Đang cập nhật

Phí lăn tay

Phí khám sức khỏe (tùy ngành nghề)

Vé máy bay

Bảo hiểm OSHC (tùy thời gian khóa học)

Phí học tiếng Anh, Lệ phí thi PTE

Tổng phí học sinh chuẩn 

Đang cập nhật

 

10. LÀM THÊM TẠI ÚC 

a) Mức lương (dự kiến) 

Từ 01/07/2023, mức lương cơ bản được tăng lên $23.23AUD/giờ. Mức lương này  được chi trả qua thẻ (tối đa 24h/tuần) và được phân bổ dựa theo độ tuổi học viên  theo quy định của Fair Work – Tổ chức về Luật Lao động của Úc (cập nhật tháng  7/2023).  

Award & agreement free wages & conditions – Fair Work Ombudsman 

Lưu ý: Bảng lương dưới đây là mức lương tối thiểu theo quy định, không áp  dụng cho tất cả học viên và các ngành nghề. Doanh nghiệp có thể chi trả cao  hơn mức tối thiểu quy định, tùy theo năng lực của học viên và quy định của  Doanh nghiệp. 

 

 

Học viên 19 tuổi 

Học viên 20 tuổi 

Học viên 21 tuổi  trở lên

$19.16/h 

$22.70/h 

$23.23/h

Trong thời gian  học (24h) 

$1,839.36/tháng 

$2,179.2/tháng 

$2,230/tháng

~29.429.000vnd 

~34.867.000vnd 

~35.680.000vnd

Trong kỳ nghỉ 

(40h)

$3,065.6/tháng 

$3,632/tháng 

$3,716/tháng

~49.000.000vnd 

~58.112.000vnd 

~59.468.000vnd

 

b) Các công việc làm thêm (dự kiến) tại Úc

STT 

Các công việc làm thêm tại Úc 

Mức lương trung bình

Cleaning – Buồng phòng khách sạn, văn  phòng

$23AUD/giờ

Pick and pack – Đóng gói 

$24AUD/giờ

Hãng (bánh mì, chế biến thực phẩm) 

$24AUD/giờ

Nhà hàng (phụ bếp, phục vụ) 

$22AUD/giờ

Barista (pha chế café) 

$23AUD/giờ

Mọi chi tiết liên hệ để được tư vấn:

  • CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG – DỊCH VỤ – DU LỊCH SÀI THÀNH
  • Chi Nhánh VP : 84A/8 Trần Hữu Trang, Phường 10, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
  • Hotline: 0917819179
  • Ms.Thảo: 0985125345
  • Ms.Nga: 0886849971
  • Email: saithanhtourist@gmail.com